:An Đô Ford: Số 168 - Phạm Văn Đồng - Q. Bắc Từ Liêm – Hà Nội
:09/06/2021
Thông tin Ford Ranger XLT 4x4 MT 2019 - Ford Ranger XLT 4x4 MT đời 2019, Hỗ trợ giảm giá hơn 70 triệu và trả góp 80% giá trị xe
Khuyến mại và hỗ trợ khách hàng tại tỉnh Cao Bằng (Cá nhân và doanh nghiệp). - Bán xe trả góp lên đến 80% giá trị xe. - Hỗ trợ làm thủ tục nộp thuế, đăng ký và đăng kiểm. - Tặng dán kính và bọc sàn da. - Bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 100.000 km tại các Đại lý ủy quyền của Ford Việt Nam trên Toàn Quốc. Ford Ranger XLT 2.2L 4x4 MT thông số kỹ thuật chính: Động cơ. Loại cabin: Cabin kép. Động cơ: Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi. Dung tích xi lanh(cc): 2198. Đường kính x Hành trình(mm): 86 x 94,6. Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 160 (118 KW) / 3700. Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 385 / 1500-2500. Tiêu chuẩn khí thải: EURO 3. Hệ thống truyền động: Hai cầu chủ động 4x4. Gài cầu điện: Có. Khóa vi sai cầu sau: Có. Kích thước và trọng lượng. Dài x Rộng x Cao(mm): 5362 x 1860 x 1815. Vệt bánh xe trước(mm): 1560. Vệt bánh xe sau(mm): 1560. Khoảng sáng gầm xe(mm): 200. Chiều dài cơ sở(mm): 3220. Bán kính vòng quay tối thiểu(mm): 6350. Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn(kg): 3200. Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn(kg): 2015. Khối lượng hàng chuyên chở(kg): 824. Kích thước thùng hàng hữu ích (Dài x Rộng x Cao): 1500 x 1560 / 1150 x 510. Dung tích thùng nhiên liệu(L): 80 Lít. Hệ thống treo. Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn. Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn. Hộp số. Hộp số: 6 số tay. Ly hợp: Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa. Hệ thống điện. Ổ nguồn 230V/ 230V outlet Không. Hệ thống âm thanh. Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC Gen I. Hệ thống âm thanh: SYNC AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa (speakers). Màn hình hiển thị đa thông tin: Màn hình LED chữ xanh. Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có. Trang thiết bị an toàn. Túi khí phía trước: 2 Túi khí phía trước. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh điện tử EBD: Có. Hệ thống kiểm soát hành trình: Có. Trợ lực lái. Trợ lực lái: Trợ lực lái điện. Trang thiết bị tiện nghi bên trong xe. Cửa kính điều khiển điện: Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái). Ghế lái trước: Chỉnh tay 6 hướng. Ghế sau: Ghế băng gập được có tựa đầu. Gương chiếu hậu trong: Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm. Khoá cửa điều khiển từ xa: Có. Tay lái: Bọc da. Vật liệu ghế: Nỉ cao cấp. Trang thiết bị Ngoại thất. Cụm đèn pha phía trước với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng. Gương chiếu hậu: Điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện. Gương chiếu hậu mạ crôme: Crôm. Gạt mưa tự động: Có. Nắp thùng cuộn bằng hợp kim nhôm cao cấp: Không. Tay nắm cửa ngoài mạ crôm: Crôm. Đèn chạy ban ngày: Có. Đèn sương mù: Có. Bánh, lốp, và phanh. Bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 17''. Cỡ lốp: 265/65R17. Phanh trước: Đĩa tản nhiệt. Hệ thống điều hòa. Điều hoà nhiệt độ: Điều chỉnh tay.