- Trang chủ
- Tin bán xe Ford
- Xe Ford theo loại xe
- Xe Ford theo khu vực
- Tin tức
- Kinh nghiệm xe
- Đăng tin bán xe
Giá xe Ford Ranger tháng 11/2018 cập nhật mới nhất không có nhiều thay đổi. Ford Ranger 2019 tiếp tục phân phối với 4 phiên bản cao cấp hơn, 2 phiên bản còn lại tiếp tục chưa có giá bán chính thức.
Ford Ranger là mẫu bán tải đầy tiềm lực của thương hiệu Mỹ tại thị trường Việt Nam. Sau nhiều năm xuất hiện, Ranger chiếm đến 60% thị phần và liên tục “xưng vương” bá chủ trong phân khúc của mình. Mẫu xe đạt doanh số cao ngất ngưởng và dường như không lúc nào có đối thủ tiệm cận về thành tích này. Xe cạnh tranh trực tiếp cùng Chevrolet Colorado, Nissan Navara, ISUZU D-max và Mitsubishi Triton.
Giá xe Ford Ranger 2019 tháng 11/2018 không có nhiều thay đổi, Ranger Raptor mới
Qua các thế hệ, Ford Ranger luôn thông minh trong mỗi lần thay đổi. Ở phiên bản 2018 - 2019, xe tiếp tục thể hiện “đậm chất” thể thao, hầm hố và mạnh mẽ đầy cuốn hút. Sau đây là thông tin giá xe Ford Ranger cập nhật tháng 11/2018 mới nhất.
Hồi tháng 09/2018, Ford Ranger đã có biến đổi lớn về giá bán và phiên bản. Đến tháng 11/2018, mức giá này tiếp tục được áp dụng trên toàn thị trường Việt Nam. Theo đó, xe cung cấp đến người dùng 4 phiên bản cao cấp hơn, 2 phiên bản thông thường còn lại trong tình chờ công bố giá bán. Chiếc Ford Ranger Raptor – phiên bản hiệu suất có giá bán chính thức khi ra mắt tại sự kiện VMS 2018 cuối tháng 10 qua.
Bảng giá bán xe Ford Ranger 2019 niêm yết tháng 11/2018:
Phiên bản cũ | Giá xe (triệu đồng) | Phiên bản mới | Giá xe (triệu đồng) | Chênh lệch |
Ranger XL 2.2L 4x4 MT | 634 | - | - | - |
Ranger XLT 2.2L 4X4 MT | 790 | Ranger XLT 2.2L 4x4 MT | Công bố giá sau | - |
- | - | Ranger XLT 2.2L 4x4 AT | Công bố giá sau | - |
Ranger XLS 2.2L 4X2 MT | 659 | Ranger XLS 2.2 4x2 MT | 630 | -29 |
Ranger XLS 2.2L 4X2 AT-35 | 685 | Ranger XLS 2.2L 4x2 AT | 650 | -35 |
Ranger Wildtrak 2.2L 4x2 AT | 837 | - | - | - |
Ranger Wildtrak 2.2L 4x2 AT | 837 | - | - | - |
Ranger Wildtrak 2.2L 4x4 AT | 866 | Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4x2 AT | 853 | -13 |
Ranger Wildtrak 3.2L 4x4 AT | 925 | Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4x4 AT | 918 | -7 |
- | - | Ranger Raptor | 1198 | - |
Ngoài chi phí trên, khách hàng khi mua xe Ford Ranger 2010 sẽ cần đóng một số khoản thuế, phí khác để xe có thể lấy biển và vận hành hợp pháp. Khác với loại xe con 6 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải không có sự khác biệt giữa các tỉnh thành, ngoại trừ phí ra biển. Vì vậy, giá lăn bán của Ford Ranger khá giống nhau dù mua ở Hà Nội, TP.HCM hay các tỉnh thành khác.
Dưới đây là chi tiết giá lăn bánh xe Ford Ranger 2019 cập nhật tháng 11/2018 trên từng phiên bản.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.198.000.000 | 1.198.000.000 | 1.198.000.000 |
Phí trước bạ | 23.960.000 | 23.960.000 | 23.960.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.366.000 | 20.366.000 | 20.366.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.246.362.300 | 1.246.362.300 | 1.246.362.30 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 12.600.000 | 12.600.000 | 12.600.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.710.000 | 10.710.000 | 10.710.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 657.346.300 | 657.346.300 | 657.346.300 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 13.000.000 | 13.000.000 | 13.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.050.000 | 11.050.000 | 11.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 678.086.300 | 678.086.300 | 678.086.300 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 853.000.000 | 853.000.000 | 853.000.000 |
Phí trước bạ | 17.060.000 | 17.060.000 | 17.060.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.501.000 | 14.501.000 | 14.501.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 888.597.300 | 888.597.300 | 888.597.300 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 918.000.000 | 918.000.000 | 918.000.000 |
Phí trước bạ | 18.360.000 | 18.360.000 | 18.360.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.606.000 | 15.606.000 | 15.606.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 956.002.300 | 956.002.300 | 956.002.300 |
Thừa hưởng “dòng máu” Mỹ, chiếc bán tải Ford Ranger 2019 không mấy gây bất ngờ với dáng vẻ thêm phần uy lực và mạnh mẽ. Tuy nhiên, khi so sánh với các đối thủ cùng phân khúc, xe cũng không phần lịch lãm và trẻ trung.
Lưới tản nhiệt có các thanh nan ngang mỏng mang nét tinh tế đi kèm những đường gân dập nổi dày dặn, cứng cáp. Cản va hạ thấp hơn, đặt cạnh hốc gió được nới rộng. Phiên bản Ranger Wildtrak cao cấp được trang bị đèn pha xenon HID, định vị LED chạy ban ngày. Bù lại, các bản thường có thêm một số tinh chỉnh riêng về tính năng. Đèn hậu và đèn phanh mang phong cách mới. Thùng hàng thấp và kích cỡ lớn hơn tạo cảm giác khoẻ khoắn, hầm hố.
Ford Ranger 2019 mang dáng vẻ hầm hố, mạnh mẽ hơn nhưng vẫn lịch lãm, trẻ trung
Nội thất Ford Ranger 2019 tiếp tục giữ tông màu chủ đạo đen – ghi. Riêng Ford Ranger Wildtrak cao cấp sở hữu ghế da nỉ màu cam cá tính và ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Khoang xe rộng rãi, thoải mái, kể cả đối với hành khách cao lớn trên 1,8m. Bản Wildtrak trang bị hệ thống SYNC 3, còn bản thường sử dụng hệ thống hệ thống SYNC 1.
Về trang bị tiện nghi, xe có: hệ thống âm thanh sống động, màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, kết nối Ipod/USB/AUX/Bluetooth… Ở trang bị an toàn, người dùng được hỗ trợ bởi: hệ thống kiểm soát tốc độ tự động, cảnh báo va chạm trước kết hợp phanh khẩn cấp trong thành phố mới và nổi bật, hệ thống cảnh báo lệch làn, camera lùi, hệ thống trợ lực lái điện tử.
Không gian nội thất Ranger 2019 sang trọng và đăng cấp
Thay “tim” là nâng cấp lớn nhất trên Ford Ranger 2019. Ranger Wildtrak cao cấp có sức mạnh với động cơ tăng áp đơn và kép 2.0L, đi kèm hộp số tự động 10 cấp. Các phiên bản còn lại sử dụng bộ máy 2.0L kết hợp tuỳ chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động.
5. Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2019 tại Việt Nam
Thông số | Ranger XLS 2.2L 4x2 MT | Ranger XLS 2.2L 4x2 AT | Ranger XLT 2.2L 4x4 MT | Ranger XLT 2.2L 4x4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4 |
Kiểu động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 160 @ 3.200 | 180 @ 3.500 | 213 @ 3.750 | |||
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 160 @ 3.200 | 420 @ 1.750 - 2.500 | 500 @ 1.750 - 2.000 | |||
Hộp số | 6 MT | 6 AT | 6 MT | 6 AT | 10 AT | |
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | ||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | ||||
Trợ lực lái | Có | |||||
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 5263 x 1860 x 1830 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Bán kinh vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 |
Đại lý Ford | Đại chỉ |
Hà Nội Ford | Số 94, Đường Ngô Thì Nhậm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội. Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Thăng Long Ford | Số 105, Đường Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội. Đống Đa, Hà Nội |
Thanh Xuân Ford | Số 88, Đường Nguyễn Xiển, P. Hạ Đình, Q. Thanh Xuân, Hà Nội. Thanh Xuân, Hà Nội |
An Đô Ford | 168 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
Capital Ford | Km 8, Đường Giải Phóng, Pháp Vân, Q. Hoàng Mai, Hà Nội. Hoàng Mai, Hà Nội |
Thăng Long Ford Tây Mỗ | Tổ Dân phố Nhuệ Giang, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liên, Hà Nội |
Long Biên Ford | Số 3, Đường Nguyễn Văn Linh , P. Gia Thụy, Q. Long Biên, Hà Nội |
Hà Thành Ford | Số 2, Đường Tôn Thất Thuyết, P. Mỹ Đình 2, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Cụm Công Nghiệp Lai Xá, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội | |
Sài Gòn Ford | Số 104, Đường Phổ Quang, P. 2, Q. Tân Bình, Tp HCM (Trung tâm xe đã qua sử dụng và Trạm Dịch vụ Sài Gòn Ford Chi nhánh Phổ Quang) |
Số 61A, Cao Thắng, P.3, Quận 3, Tp HCM (Đại lý Sài Gòn Ford) |
|
Số 6, Đường Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1, Tp HCM ((Đại lý Sài Gòn Ford)) |
|
Số 72, Đường Trần Đình Xu, P. Cô Giang, Q. 1, Tp HCM (Tramj Dịch vụ Sài Gòn Ford Chi nhánh Trần Đình Xu) |
|
Bến Thành Ford | Số 831, Đường Trường Chinh, Q. Tân Phú, Tp HCM |
City Ford | Số 218, Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, Tp HCM |
Western Ford | Số 530, Đường Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp HCM |
Phú Mỹ Ford | Lô B1, Đường C2, KCN Cát lái 2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, Tp HCM |
Đồng Nai Ford | Số 25A/61 – 26A/61, P. Tam Hòa, Tp Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
Bình Dương Ford | Lô C13, Đường Hùng Vương, Khu Liên Hợp, Phường Hoà Phú, Tp Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
City Ford Bà Rịa Vũng Tàu | Quốc lộ 51, P. Phước Trung, Tp Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Trạm dịch vụ Hà Nội Ford Lạng Sơn | Hoàng Tân – Hoàng Đồng, Lạng Sơn |
Chi nhánh đại lý Hà Nội Ford Hạ Long | Cầu 3 , Khu Cao Xanh, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
Chi nhánh đại lý Western Ford Hải Phòng | 4 Đường Bạch Đằng , Phường Hạ Lý, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng |
Chi nhánh đại lý Thăng Long Ford Vinh | 219 Đường Lê Lợi, Thành phố Vinh, Nghệ An |
Trạm dịch vụ Thăng Long Ford Thanh Hó | 280 Đường Bà Triệu, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
Đại lý Đana Ford | 56 Đường Điện Biên Phủ, Đà Nẵng |
Trạm dịch vụ Western Ford Đà Lạt | 10A Nguyễn Công Trứ, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
Đại lý Đồng Nai Ford | 25/61A & 26/61A Khu phố 2, Phường Tam Hòa, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
Chi nhánh đại lý Đana Ford Bình Định | 73 Đường Tây Sơn, Thành phố Qui Nhơn, Bình Đinh |
Chi nhánh đại lý Western Ford Đăklăk | 35 Đường Trường Chinh, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk |
Chi nhánh đại lý City Ford Nha Trang | 580 Đường Lê Hồng Phong, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa |
Trạm dịch vụ Đana Ford Gia Lai | 306 Đường Phạm Văn Đồng, Thành phố Pleiku, Gia Lai |
Trạm dịch vụ City Ford Vũng Tàu | Quốc lộ 51, Phường Phước Trung, Thị xã Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu |
Trạm dịch vụ Western Ford An Giang | 42A-Đường 91, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, An Giang Promoted |
Chi nhánh đại lý Sài Gòn Ford Cần Thơ | 41A – Đường Ba tháng Hai, Quận Xuân Khánh, Cần Thơ |
Nguồn: banxehoi.com