Ford Ranger XLT 4x4 MT 2020 - Cần bán Ford Ranger XLT 4x4 MT đời 2020, màu đen, nhập khẩu, Hỗ trợ trả góp tại Bắc Giang

Thông tin xe
: Mới
: Nhập khẩu
: Pick-up Truck
: 2020
An Đô Ford
0963483132 - 0945514132
Bắc Giang
Thông tin người bán
: An Đô Ford
: Bắc Giang
: 30/06/2021

Thông tin Ford Ranger XLT 4x4 MT 2020 - Cần bán Ford Ranger XLT 4x4 MT đời 2020, màu đen, nhập khẩu, Hỗ trợ trả góp tại Bắc Giang

Ford An Đô luôn cam kết mang lại cho quý khách hàng sản phẩm chính hãng và dịch vụ hoàn hảo nhất – Ford An Đô niềm tin của người tiêu dùng.
Website: Http://dailyfordvietnam.com/.
Hãy gọi: 0963.48.31.32 hoặc 0945.51.41.32.
Ford Ranger XLT 4x4 MT (Phiên bản 2 cầu, số sàn)
- Tặng 1 năm thay dầu bảo dưỡng, kiểm tra xe miễn phí.
- Tặng 1 bộ dán phim cách nhiệt bảo hành chính hãng.
- Tư vấn trả góp ngân hàng thủ tục nhanh gọn, lãi suất hấp dẫn.
- Cam kết giao xe đúng thời gian quy định.
- Xe mới 100%, được bảo hành 3 năm hoặc 100,000 Km.
- Hỗ trợ xếp lịch trước cho khách hàng vào xưởng sửa chữa và bảo dưỡng.
Trân trọng cảm ơn!
Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLT 4x4 MT.
Động cơ và tính năng Vận hành.
• Loại Cabin: Cabin kép.
• Động cơ Turbo Diesel 2.2l i4 TDCi.
• Dung tích xi lanh (cc): 2198.
• Đường kính x Hành trình (mm): 86 x 94,6.
• Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 160 (110 KW)/3700.
• Mô men xoắn cực đại: 385/1500-2500.
• Tiêu chuẩn khí thải: EURO 3.
• Hệ thống truyền động: Hai cầu chủ động/ 4x4.
• Hộp số: Số tay 6 cấp.
• Ly hợp: Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa.
• Trợ lực lái: Trợ lực lái thủy lực/ HPAS.
• Khả năng lội nước (mm): 800.
Kích thước và Trọng lượng.
• Dài x Rộng x Cao (mm): 5362x1860x1815.
• Khoảng sáng gầm xe (mm): 200.
• Chiều dài cơ sở (mm): 3220.
• Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6350.
• Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) 3200.
• Khối lượng hàng chuyên chở (kg) 824.
• Kích thước thùng hàng hữu ích (DxRxC) 1540 x 1560/1150 x 450.
• Dung tích thùng nhiên liệu: 80 lít.
Hệ thống treo.
• Hệ thống treo trước hệ thống treo độc lấp, tay đòn kép, lò xo trục, và ống giảm chấn.
• Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn.
Hệ thống phanh.
• Phanh trước: Đĩa tản nhiệt.
• Cỡ lốp: 265/65R17.
• Vành hợp kim nhôm đúc 17’’.
Trang thiết bị an toàn.
• 02 túi khí phía trước.
• Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau.
• Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & Phân phối lực phanh điện tử (EBD).
• Hệ thống Kiểm soát hành trình.
• Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp.
• Cụm đèn pha phía trước Halogen.
• Đèn chạy ban ngày.
• Gạt mưa tự động.
• Đèn sương mù.
• Tay nắm cửa ngoài mạ crôm.
• Gương chiếu hậu - Điều chỉnh điện.
• Gương chiếu hậu mạ crôme.
• Điều hòa nhiệt độ - Điều chỉnh tay.
• Vật liệu ghế - Nỉ cao cấp.
• Tay lái thường.
• Ghế lái trước - Chỉnh tay 6 hướng.
• Ghế sau - Ghế băng gập được có tựa đầu.
• Gương chiếu hậu trong - Chỉnh tay 2 chế độ ngày.
• Cửa kính điều khiển điện.
• Khóa cửa điều khiển từ xa.
• Giải trí: AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa.
• Công nghệ giải trí SYNC điều khiển giọng nói SYNC 2. /.


Tìm xe Ford
Loại xe
Giá
Năm
Tỉnh/TP
Tình trạng
Xuất xứ

Từ khóa nổi bật

Tin đã lưu