- Trang chủ
- Tin bán xe Ford
- Xe Ford theo loại xe
- Xe Ford theo khu vực
- Tin tức
- Kinh nghiệm xe
- Đăng tin bán xe
Hyundai Santa Fe mới ra mắt tại Việt Nam với nhiều thay đổi đáng giá. Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe mới nhất.
Ngày 17/5/2021, Công ty Cổ phần Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam đã chính thức giới thiệu Hyundai Santa Fe 2021 tới người tiêu dùng Việt Nam. Tin tức ô tô cho biết, ở thế hệ thứ 5, Santa Fe sở hữu khá nhiều thay đổi đáng chú ý từ ngoại hình đến trang bị nội thất lẫn động cơ và an toàn.
Hyundai Santa Fe All New có tất cả 6 phiên bản với giá bán từ 1.030 - 1.340 tỷ đồng, đắt hơn 35-95 triệu đồng so với bản tiền nhiệm. Xe được trang bị 2 tùy chọn động cơ xăng và dầu. Trong đó:
Để tìm hiểu rõ hơn về Hyundai Santa Fe 2021 mới ra mắt tại Việt Nam, mời quý độc giả theo dõi bảng thông số kỹ thuật xe được banotoford cập nhật dưới đây:
Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2021 mới ra mắt Việt Nam.
Ảnh: Hyundai
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 2.5 XĂNG | 2.2 DẦU | 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT | 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | 2.5 XĂNG CAO CẤP | 2.2 DẦU CAO CẤP |
Kích thước | ||||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.685 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||||
Ngoại thất | ||||||
Đèn chiếu sáng bi-LED | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động + Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau LED | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh/gập/sấy điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
Tay nắm cửa mạ Crom | ||||||
Cốp điện thông minh | ||||||
Nội thất | ||||||
Vô-lăng Bọc da và điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cần số điện tử dạng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế da cao cấp | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Táp-lô bọc da | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi và thông gió hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô-lăng | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa phía sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình táp-lô | 4,2 inch | 4,2 inch | 12,3 inch | |||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10,25 inch | |||||
Hệ thống giải trí | Apple Carplay/Android Auto/Blutooth/AUX/Radio/Mp4 | |||||
Hệ thống âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp | |||||
Sạc không dây chuẩn Qi | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorma | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màu nội thất | Nâu | |||||
Vận hành | ||||||
Động cơ | G2.5 | D2.2 | G2.5 | D2.2 | G2.5 | D2.2 |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.497 | 2.151 | 2.497 | 2.151 | 2.497 | 2.151 |
Công suất cực đại (Ps) | 180 | 202 | 180 | 202 | 180 | 202 |
Mô-men xoắn (Nm) | 232 | 440 | 232 | 440 | 232 | 440 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | |||||
Hộp số | 6AT | 8DCT | 6AT | 8DCT | 6AT | 8DCT |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
An toàn | ||||||
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau xe | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang (RCCA) | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Khóa an toàn thông minh (SEA) | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | Không | Không | Không | Có | |
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobolizer | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Với thông số kỹ thuật trên, Hyundai Santa Fe 2021 chắc chắn sẽ khiến các đối thủ cùng phân khúc như Toyota Fortuner, Ford Everest hay Nissan Terra không khỏi e ngại.